Dầu bơm chân không ACPL-VCP MVO

Mô tả ngắn:

Dòng dầu bơm chân không ACPL-VCP MVO được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và phụ gia nhập khẩu, là vật liệu bôi trơn lý tưởng được sử dụng rộng rãi trong các doanh nghiệp quân sự, công nghiệp màn hình, công nghiệp chiếu sáng, công nghiệp năng lượng mặt trời, công nghiệp sơn, công nghiệp điện lạnh, v.v. .


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giơi thiệu sản phẩm

Dòng dầu bơm chân không ACPL-VCP MVO được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao và phụ gia nhập khẩu, là vật liệu bôi trơn lý tưởng được sử dụng rộng rãi trong các doanh nghiệp quân sự, công nghiệp màn hình, công nghiệp chiếu sáng, công nghiệp năng lượng mặt trời, công nghiệp sơn, công nghiệp điện lạnh, v.v. .

Hiệu suất và ưu điểm của sản phẩm ACPL-VCP MVO.
Độ ổn định nhiệt tuyệt vời, có thể làm giảm hiệu quả sự hình thành bùn và cặn khác do thay đổi nhiệt độ.
Độ ổn định oxy hóa cao tuyệt vời, giúp kéo dài đáng kể tuổi thọ của sản phẩm dầu;
Hiệu suất chống mài mòn và bôi trơn tuyệt vời, giúp giảm đáng kể sự mài mòn bề mặt trong quá trình nén bơm.
Đặc tính tạo bọt tốt, giảm thiểu sự mài mòn của bơm chân không do tràn và đứt.

ĐCSVN MVO (2)

Mục đích

Dầu bơm chân không tải trọng cao, nhiệt độ cao ACPL-VCP MVO phù hợp với các điều kiện làm việc đòi hỏi khắt khe hơn và có thể duy trì trạng thái chân không tốt trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất cao hoặc tải trọng cao.Nó có thể được sử dụng trong các máy bơm chân không cơ khí trong nước khác nhau.

Tên dự án ACPL-VCPMVO 32 ACPL-VCPMVO 46 ACPL-VCPMVO 68 ACPL-VCPMVO 100 Phương pháp thử
Độ nhớt động học, mm2/s          
40oC 33,1 47,6 69,2 95,33 GB/T265
100oC       10:80  
Chỉ số độ nhớt 120 120 120 97 GB/T2541
Điểm chớp cháy, (mở) oC 220 230 240 250 GB/T3536
Điểm đổ oC -17 -17 -17 -23 GB/T3535
Giá trị giải phóng không khí, 50oC, tối thiểu 3 4 5 5 SH/T0308
độ ẩm,ppm       30  
Áp suất tối đa (Kpa), 100oC          
Áp lực bán phần 2,7x10-5 2,7x10-5 2,7xl0-s 2,7x10-5 GB/T6306.2
Áp lực đầy đủ          
Khả năng khử nhũ tương40-40-0), 82oC, phút 15 15 15 15 GB/T7305
Tạo bọt (xu hướng tạo bọt/độ ổn định của bọt)          
24oC 10/0 10/0   20/0  
93,5oC 10/0 10/0   0/0 GB/T12579
24oC 10/0 10/0   10/0  
Đường kính vết mòn, 294N30 phút, 1200R/phút 0,32 0,32 0,32 0,32  
  882 882 882 882 GB/T3142
Pb, N Pd, N 1176 1176 1176 1176  

Thời hạn sử dụng: Thời hạn sử dụng khoảng 60 tháng khi còn nguyên gốc, kín gió, khô ráo và không đóng băng.

Quy cách đóng gói: Thùng nhựa 18 lít, thùng nhựa 20 lít, thùng kim loại 200 lít.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự