Dầu bơm chân không ACPL-VCP MO

Mô tả ngắn:

Dòng dầu bơm chân không ACPL-VCP MO sử dụng dầu gốc chất lượng cao.Nó là một vật liệu bôi trơn lý tưởng được pha chế với các chất phụ gia nhập khẩu.Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp quân sự, công nghiệp hiển thị, công nghiệp chiếu sáng, công nghiệp năng lượng mặt trời, công nghiệp sơn, công nghiệp điện lạnh, v.v.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giơi thiệu sản phẩm

Dòng dầu bơm chân không ACPL-VCP MO sử dụng dầu gốc chất lượng cao.Nó là một vật liệu bôi trơn lý tưởng được pha chế với các chất phụ gia nhập khẩu.Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp quân sự, công nghiệp hiển thị, công nghiệp chiếu sáng, công nghiệp năng lượng mặt trời, công nghiệp sơn, công nghiệp điện lạnh, v.v.

Hiệu suất và ưu điểm của sản phẩm ACPL-VCP MO
Độ ổn định nhiệt tuyệt vời, có thể làm giảm hiệu quả sự hình thành bùn và cặn khác do thay đổi nhiệt độ.
Độ ổn định oxy hóa cao tuyệt vời, giúp kéo dài đáng kể tuổi thọ của sản phẩm dầu.
Hiệu suất chống mài mòn và bôi trơn tuyệt vời, giảm đáng kể sự mài mòn bề mặt trong quá trình nén bơm.
Đặc tính tạo bọt tốt, giảm thiểu sự mài mòn của bơm chân không do tràn và cắt.
Dầu gốc có đường cắt hẹp, sản phẩm có áp suất hơi bão hòa nhỏ nên có thể đảm bảo cho máy bơm hoạt động ở chân không thiết kế.

ĐCSVN (4)

Mục đích

Dầu bơm chân không tải cao, nhiệt độ cao ACPL-VCP MO phù hợp với điều kiện làm việc khắc nghiệt và có thể duy trì điều kiện chân không tốt trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất cao hoặc tải trọng cao.Nó có thể được sử dụng cho tất cả các loại máy bơm chân không, chẳng hạn như Edwards ở Anh, Leybold ở Đức, Alcatel ở Pháp, Ulvoil ở Nhật Bản, v.v.

Tên dự án ACPL-VCP MO32 ACPL-VCP MO 46 ACPL-VCP MO 68 ACPL-VCP MO 100 Phương pháp kiểm tra
Độ nhớt động học, mm2/s          
40oC 33,1 47,6 69,2 95,33 GB/T265
100oC       10:80  
Chỉ số độ nhớt 120 120 120 97 GB/T2541
Điểm chớp cháy, (mở) oC 220 230 240 250 GB/T3536
Điểm rót, oC -17 -17 -17 -23 GB/T3535
Giá trị giải phóng không khí, 50oC, tối thiểu 3 4 5 5 SH/T0308
Độ ẩm, ppm       30  
Áp suất tối đa (Kpa), 100oC          
Áp lực bán phần       2,7xl0-s GB/T6306.2
Áp lực đầy đủ          
Khả năng khử nhũ tương (40-40-0), 82oC, phút 15 15 15 15 GB/T7305
Tạo bọt (xu hướng tạo bọt/độ ổn định của bọt          
24oC
10/0 10/0   20/0  
93,5oC 10/0 10/0   0/0 GB/T12579
        0,32  
Đường kính vết mòn294N, 30 phút, 1200R/phút       882 GB/T3142
        1176  
Pb, N Pd, N          

Lưu ý: Tránh tiếp xúc với da kéo dài hoặc lặp đi lặp lại.Nếu nuốt phải, cần phải điều trị y tế.Bảo vệ môi trường và xử lý sản phẩm, dầu thải, thùng chứa theo quy định của pháp luật.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Những sảm phẩm tương tự